Aptamil Đức NutriBiotik số 3 (800g) là dòng sữa công thức dành cho trẻ từ 12 tháng tuổi, phát triển dựa trên hơn 40 năm nghiên cứu dinh dưỡng của Aptamil. Sản phẩm cung cấp hệ dưỡng chất cải tiến giúp hỗ trợ phát triển trí não, tăng cường miễn dịch, cải thiện tiêu hóa và bổ sung vitamin, khoáng chất cần thiết cho giai đoạn tăng trưởng sau 1 tuổi.
Bổ sung LCP (DHA/AA từ Omega-3,6) hỗ trợ phát triển trí não, thị giác và tạo nền tảng cho nhận thức, hoạt động thần kinh.
Prebiotics GOS/FOS giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa, giảm táo bón và tăng khả năng bảo vệ trước vi khuẩn gây hại.
HMO 3’-GL kết hợp cùng GOS/FOS củng cố hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng.
Cung cấp 32 loại vitamin và khoáng chất, giúp duy trì sức khỏe, hỗ trợ phát triển toàn diện.
Hàm lượng vitamin C, D cao giúp tăng cường miễn dịch, hỗ trợ hấp thu canxi, góp phần xây dựng hệ xương và răng chắc khỏe trong giai đoạn trẻ tăng trưởng chiều cao mạnh.
Bổ sung sắt đáp ứng nhu cầu cao sau 12 tháng, hỗ trợ phát triển nhận thức.
Công thức “mát”, hương vị dễ uống, phù hợp với trẻ từ 1 tuổi trở lên.
Danh sách thành phần
Lactose (từ sữa bò), sữa bột tách béo, maltodextrin, galacto-oligosaccharide(từ sữa bò), đạm whey (whey đã khử mùi, whey cô đặc) (từ sữa bò), dầu hạt cải, dầu hướng dương, dầu hướng dương có hàm lượng axit oleic cao, tricalcium phosphate, fructo-oligosaccharide, dầu cá, potassium citrate, magnesium hydrogen, phosphate, sodium citrate, potassium chloride, L-ascorbic acid, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), choline chloride, ferrous sulphate, inositol, magnesium chloride, sodium L-ascorbate, zinc sulphate, chất chống oxy hóa (L-ascorbyl palmitate), calcium D-pantothenate, DL-alpha-tocopheryl acetate, nicotinamide, riboflavin, retinyl palmate, cholecalciferol, pyridoxine, hydrochloride, thiamine hydrochloride, potassium iodide, pteroyl monoglutamic acid, phytomenadione, D-biotin, cyanocobalamin
Thông tin dinh dưỡng
Trên 100 ml sữa pha thành phẩm.
| Thành phần | Hàm lượng |
|---|---|
| Năng lượng | 281 kJ / 67 kcal |
| Chất béo | 2,8 g |
| – Trong đó chất béo bão hòa | 0,77 g |
| Carbohydrate | 8,8 g |
| – Trong đó đường | 6,6 g |
| – Inositol | 4,8 mg |
| Chất xơ | 0,6 g |
| – Galaktooligosaccharid (GOS) | 0,5 g |
| – Fruktooligosaccharid (FOS) | 0,08 g |
| – 3’Galactosyllactose (3’GL) | 0,01 g |
| Protein (đạm) | 1,3 g |
| Muối (Natri Clorua) | 0,07 g |
| Khoáng chất | |
| Natri | 26,3 mg |
| Kali | 103 mg |
| Clorua | 53 mg |
| Canxi | 124 mg |
| Phospho | 68 mg |
| Magiê | 10 mg |
| Sắt | 1,3 mg |
| Kẽm | 0,4 mg |
| I-ốt | 16 µg |
| Vitamin | |
| Vitamin A | 76 µg RE |
| Vitamin D3 | 3,35 µg |
| Vitamin E | 1,5 mg α-TE |
| Vitamin K | 6,8 µg |
| Vitamin B1 (Thiamin) | 0,04 mg |
| Vitamin B2 (Riboflavin) | 0,24 mg |
| Vitamin B3 (Niacin) | 0,25 mg |
| Vitamin B5 (Pantothenic acid) | 625 µg |
| Vitamin B6 | 67 µg |
| Vitamin B9 (Folate) | 8 µg |
| Vitamin B12 | 0,33 µg |
| Biotin | 1,7 µg |
| Vitamin C | 15 mg |
| Chất khác | |
| Choline | 11 mg |
| GOS không tạo năng lượng | 0,2 g |
| DHA (Docosahexaenoic Acid – Omega 3) | 12,1 mg |
| LA (Linoleic Acid – Omega 6) | 618 mg |
| ALA (Alpha-Linolenic Acid – Omega 3) | 68,8 mg |
| EPA (Eicosapentaenoic Acid – Omega 3) | 8 mg |
Các giá trị phân tích có thể thay đổi theo sự biến động tự nhiên của các sản phẩm.
Hướng dẫn sử dụng
- Rửa tay sạch sẽ và vệ sinh các dụng cụ pha sữa.
- Đun sôi nước, sau đó để nước nguội đến khoảng 40 độ C.
- Đổ 2/3 lượng nước cần dùng vào bình đã tiệt trùng.
- Đong lượng sữa theo hướng dẫn (1 muỗng gạt ngang tương đương 4.8g sữa, pha cùng 30ml nước) và cho vào bình.
- Đậy nắp và lắc đều để sữa tan. Thêm 1/3 lượng nước còn lại vào bình và lắc nhẹ thêm lần nữa.
- Trước khi cho bé uống, kiểm tra nhiệt độ của sữa bằng cách nhỏ vài giọt lên cổ tay, đảm bảo nhiệt độ khoảng 37 độ C.
Định lượng pha (tham khảo)
Pha 4 muỗng gạt ngang với 120ml nước để pha được 130ml sữa cho bé.
Hướng dẫn bảo quản
- Bảo quản sữa ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao.
- Sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
Thông tin sản phẩm
Thương hiệu: Aptamil
Xuất xứ: Ireland
Trọng lượng: 800g
Độ tuổi phù hợp: Trẻ trên 1 tuổi
Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon










